CaCO3 MC-15
MỤC LỤC
THÔNG SỐ BỘT ĐÁ MC-15
MC – 15 Là sản phẩm bột siêu mịn Canxi cacbonat đã được kiểm soát phân bố cỡ hạt bởi máy Malvern mastersizer 3000 E, độ trắng sáng bằng máy Konica Minolta CR – 410. | |||||
MC- 15 is a superfine calcium carbonate which measurement by Particle size analyzer Malvern mastersizer 3000 E and Chroma meter Konica Minolta CR – 410. | |||||
ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU/TYPICAL SPECIFICATION | |||||
Cỡ hạt tiêu biểu
Top cut (By Mastersize Malvern 3000E Basic ) |
(D97) |
( m) |
15 ± 1 | ||
Cỡ hạt trung bình
Mean partical size (By Ms Malvern 3000E Basic) |
(D50) |
( m) |
4.2 ± 0.4
|
||
Tỷ lệ nhỏ hơn 2 micron(By Ms Malvern 3000E
Basic) Particales less than 2 micron |
(%) |
20 to 24 | |||
Tỷ lệ sót sàng 325#
Residue on 325#(Wet sieve) |
Max (%) | 0 | |||
TÍNH CHẤT VẬT LÝ/TYPICAL PROPERTIES | |||||
Độ trắng/ Whiteness | L* | Min (%) | 98 | ||
(By Minota CR – 410 ) | a* | (%) | -0.1 to 0.1 | ||
b* | (%) | – 0.20 to 0.25 | |||
Độ sáng/Brightness | Y | Min (%) | 95 | ||
Độ ẩm/Moisture content | Max (%) | 0.2 | |||
Độ thấm dầu DOP/DOP Absorption | Min (g/100g CaCO3) | 20 | |||
pH | 8.0 to 9.0 | ||||
Tỷ trọng/Specific Gravity | (g/cm3) | 2.7
|
|||
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC/TYPICAL CHEMICAL ANALYSIS | |||||
Calcium Carbonate | CaCO3 | Min (%) | 98
|
||
Magnesium Oxide | MgO | Max (%) | 0.3 | ||
Iron Oxide | Fe2O3 | Max (%) | 0.02 | ||
Aluminum Oxide | Al2O3 | Max (%) | 0.03 | ||
Silica | SiO2 | Max (%) | 0.02 | ||
Titanium Dioxide | TiO2 | Max (%) | 0.002 | ||
Acid Insoluble | AIR | Max (%) | 0.3 |
Ứng dụng bột đá CaCO3 trong công nghiệp
Trong sản xuất nhựa
Bột đá CaCO3 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp sản xuất nhựa. Những sản phẩm như ống nhựa, trần nhựa, nhựa composite, dây điện, sợi.
Bột đá còn làm gia tăng độ bền sản phẩm. Độ phân tán trong hóa chất trong nhựa tốt hơn. Độ bóng sản phẩm đạt được tối ưu, cải tiến quá trình sản xuất, giảm chi phí.
Trong sản xuất sơn
Trong ngành sản xuất sơn phủ, bột đá được xem như chất độn chính. Độ mịn và phân bố kích thước bột đá CaCO3 ảnh hưởng độ chắn sáng của quá trình sơn phủ.
Thêm vào đó bột đá có độ sáng cao, độ hấp thu dầu thấp, độ phân tán tốt, bền trong môi trường, khả năng mài mòn thấp, độ pH ổn định, nâng cao tính năng chống ăn mòn môi trường và cải thiện độ nhớt sản phẩm.
Đối với sơn trang trí: Bột đá giúp tăng khả năng quang học của sơn và trọng lượng của sơn.
Bột đá có thể sử dụng đến 60% hàm lượng trong sản xuất sơn nước.
Trong ngành gốm sứ
Bột đá giúp nâng cao độ bền cơ học và hóa học của thân thủy tinh và giảm độ co rút từ quá trình nung.
Bột đá CaCO3 được trộn lẫn với lượng lớn gốm thì đạt được độ giãn nở cần thiết cho tỷ lệ đúng giữa mảnh gốm và lớp men.
Bột đá CaCO3 là một trong hai thành phần chính trong gốm silica và nguồn cung cấp canxi oxit.
Trong sản xuất giấy
Bột đá là chất độn trong ngành giấy có giá thành lại thấp hơn cao lanh mà độ trắng cao hơn, tạo cho giấy có độ đục, bóng và khả năng in ấn tốt.
Đặc biệt, môi trường sản xuất giấy thường là môi trường acid, việc sử dụng bột đá sẽ làm thay đổi môi trường trung tính. Trở thành môi trường kiềm, thuận lợi cho việc sản xuất giấy.
Có thể sử dụng bột đá với hàm lượng rất lớn, nhờ đó mà giảm lượng nguyên liệu từ gỗ mà không gây ảnh hưởng đến độ bền của giấy.
Ứng dụng bột đá trong sản xuất Cao su
Bột đá CaCO3 được sử dụng để kiểm soát độ nhớt, hệ số giãn nở nhiệt, độ co sản phẩm.
Khi chọn đúng loại bột đá (kiểm soát top cut), các cơ sở sản xuất cao su có thể đạt được hiệu quả giảm chi phí.
Bên cạnh đó, việc sử dụng bột đá trong sản xuất nhựa nhiệt rắn còn giúp nâng cao tính chất cơ học và quang học của sản phẩm.
Trong sản xuất thủy tinh
Bột đá CaCO3 là một trong những thành phần chính trong thủy tinh cùng với silica và natri cacbonat.
Nó có tác dụng như một chất ổn định, có khả năng điều chỉnh độ nhớt và tăng độ bền của thủy tinh.
Bột đá trong chất tẩy rửa
Bột đá CaCO3 tăng giá trị khi được sử dụng trong sản xuất chất tẩy rửa bởi vì độ cứng thấp.
Trong thị trường chất tẩy rửa, có 2 dạng ứng dụng chính cho người tiêu dùng: dạng bột và dạng kem.
Bột đá trong sản xuất dạng bột giúp trơn hơn những khoáng chất khác. Dạng kem thì yêu cầu loại bột đá sáng hơn và mịn hơn loại bột.
Dùng bột đá CaCO3 để xử lý môi trường
Canxi cacbonat như chất trung hòa tự nhiên và như bộ lọc chất ô nhiễm. Nó không nguy hiểm cho sức khỏe và không có chứa chất độc hại.
Do đó, bột đá được ứng dụng để xử lý môi trường. Sử dụng bột đá để khử lưu huỳnh trong đường ống khí, hoặc xử lý nước uống . Hoặc vôi hóa ao hồ để trung hòa acid.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.